Mô tả
Thông số kỹ thuật nano kẽm oxit (ZnO)
- Trạng thái: dạng lỏng
- Màu nano kẽm oxit (ZnO): trắng sữa
- Kích thước hạt nano kẽm oxit (ZnO): <50nm (DLS)
- Hình thái: hình cầu
- Khối lượng riêng: 1.1 N/cm3
- Dung môi: nước RO
Ứng dụng nano kẽm oxit (ZnO)
- Ứng dụng trong lĩnh vực công nghiệp cao su, hóa chất và dầu mỏ, gốm kẽm, lốp xe ô tô, công nghiệp cáp và lốp máy bay.
- Ứng dụng trong lĩnh vực sơn phủ, sơn, nhựa để cải thiện các đặc tính của cường độ, độ nén, độ sáng, độ kết dính và độ mịn.
- Ứng dụng sản xuất chất chống vi khuẩn và chất khử mùi, sức khỏe y tế, chất kháng khuẩn dệt may.
- Ứng dụng trên gốm sứ và kem chống nắng để làm chức năng chống vi khuẩn, chống lão hóa, làm trắng và ẩm da.
- Ứng dụng trong ngành công nghiệp điện tử, công nghiệp dụng cụ, radio, các bộ phận điện tử, thiết bị EIB, máy ghi hình ảnh, huỳnh quang,
- Ứng dụng trong lĩnh vực dệt may để nâng cao tính chất chống tia UV, hấp thụ tia hồng ngoại, chống khuẩn, chống ấm.
- Ứng dụng trong lĩnh vực quân sự – công nghiệp để hấp thụ tia hồng ngoại.
Các bình luận khác
Chưa có đóng góp nào